TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KẾ TOÁN IQ chuyên dạy học thực hành kế toán thuế tổng hợp trên chứng từ thực tế và phần mềm HTKK, Excel, Misa. Là một địa chỉ học kế toán tốt nhất tại Hà Nội và TP HCM
HOÀN THUẾ 2
|
||||||||
DANH SÁCH TỜ KHAI HẢI QUAN ĐÃ THÔNG QUAN | ||||||||
(Kèm theo Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN số 01 ngày 18 tháng 04 năm 2023) | ||||||||
[01] Kỳ đề nghị hoàn thuế: Từ kỳ quý 1/2022 đến kỳ quý 1/2023 | ||||||||
[02] Tên người nộp thuế: Công ty TNHH N Solution Vina | ||||||||
[03] Mã số thuế: 2601076769 | ||||||||
[04] Tên đại lý thuế (nếu có): | ||||||||
[05] Mã số thuế: | ||||||||
STT | Tờ khai hàng hoá xuất khẩu | |||||||
Mã loại hình | Tờ khai số | Ngày đăng ký | Nước nhập khẩu | Trị giá | Ghi chú | |||
Ngoại tệ | Đồng Việt Nam | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | |
1 | B11 9 | 304831251450 | 21/06/2022 | Nội địa | 56,400,000 | xuất vào khu chế xuất | ||
2 | B11 9 | 304851485430 | 29/06/2022 | Nội địa | 270,584,000 | xuất vào khu chế xuất | ||
3 | B11 9 | 304911079600 | 26/07/2022 | Nội địa | 106,820,000 | xuất vào khu chế xuất | ||
4 | B11 9 | 304918005140 | 28/07/2022 | Nội địa | 72,200,000 | xuất vào khu chế xuất | ||
5 | B11 9 | 304990455032 | 30/08/2022 | Nội địa | 452,012,000 | xuất vào khu chế xuất | ||
6 | B11 9 | 305049395360 | 28/09/2022 | Nội địa | 465,008,000 | xuất vào khu chế xuất | ||
7 | B11 9 | 305116889140 | 28/10/2022 | Nội địa | 1,105,610,000 | xuất vào khu chế xuất | ||
8 | B11 9 | 305180892350 | 28/11/2022 | Nội địa | 1,742,514,000 | xuất vào khu chế xuất | ||
9 | B11 9 | 305241231100 | 26/12/2022 | Nội địa | 666,570,000 | xuất vào khu chế xuất | ||
10 | B11 9 | 305246366630 | 27/12/2022 | Nội địa | 114,575,000 | xuất vào khu chế xuất | ||
11 | B11 9 | 305275855860 | 10/01/2023 | Nội địa | 829,497,000 | xuất vào khu chế xuất | ||
12 | B11 9 | 305301625110 | 31/01/2023 | Nội địa | 496,932,000 | xuất vào khu chế xuất | ||
13 | B11 9 | 305352059040 | 23/02/2023 | Nội địa | 447,346,500 | xuất vào khu chế xuất | ||
14 | B11 9 | 305358723151 | 27/02/2023 | Nội địa | 608,470,000 | xuất vào khu chế xuất | ||
15 | B11 9 | 305405493540 | 20/03/2023 | Nội địa | 720,271,954 | xuất vào khu chế xuất | ||
16 | B11 9 | 305425119220 | 28/03/2023 | Nội địa | 719,390,000 | xuất vào khu chế xuất | ||
17 | B11 9 | 305428865510 | 30/03/2023 | Nội địa | 214,327,500 | xuất vào khu chế xuất | ||
TỔNG CỘNG | ……. | 9,088,527,954 | xuất vào khu chế xuất | |||||
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./. | ||||||||
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ | Phú Thọ, ngày 18 tháng 04 năm 2022 | |||||||
Họ và tên:……………………….. | NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc | |||||||
Chứng chỉ hành nghề số:…… | ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ | |||||||
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) | ||||||||
Ghi chú: | ||||||||
– Cột “Tờ khai số” ghi đầy đủ chữ số và ký hiệu của Tờ khai hàng hoá xuất khẩu; | ||||||||
– Cột “Ngày đăng ký” ghi rõ ngày tháng năm đăng ký Tờ khai hàng hoá xuất khẩu; | ||||||||
– Cột “Ngoại tệ” ghi rõ số tiền và đồng tiền thanh toán nếu đồng tiền thanh toán là ngoại tệ (VD: 2.000 USD); cột “Đồng Việt Nam” ghi rõ số tiền thanh toán nếu đồng tiền thanh toán là Đồng Việt Nam (trường hợp trên tài liệu có ghi cả hai đồng tiền thanh toán là ngoại tệ và Đồng Việt Nam thì phải ghi vào cả 2 cột này) |
Xem thêm